Giáo dục Đài Loan được đánh giá là một nền giáo dục chất lượng cao ở Châu Á. Môi trường học tập ở Đài Loan thân thiện, chất lượng tốt, chi phí thấp, nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu...phù hợp với du học sinh Việt Nam. Về kinh tế: Đài Loan có nền công nghiêp khá hiện đại, người dân có mức sống và thu nhập cao, Đài Loan có mức thu nhập bình quân 14.000 USD/năm, xếp vào hàng thứ 25 trên thế giới.
Để tiện quản lý hành chính, Đài Loan chia toàn lãnh thổ đảo thành ba khu hành chính: gồm Đài Bắc, Đài Trung và Đài Nam. Đài Bắc là khu vực phát triển nhất và tập trung nhiều khu công nghiệp ở đó. Đài Bắc còn có một ngành điện ảnh phát triển. Đài Trung cũng có khu công nghiệp nhưng ít hơn ở Đài Bắc. Đài Nam chủ yếu là vùng nông nghiệp.
Sinh hoạt phí cũng vì thế mà tăng dần từ Đài Nam ra Đài Bắc. Nếu ở Đài Nam giá cả gấp khoảng 1.5 lần giá cả ở Việt Nam thì ở Đài Trung khoảng 2 lần và Đài Bắc khoảng 3 lần.
Đảo Đài Loan người đông đất ít. Dân số Đài Loan hiện nay là 23 triệu người, trung bình mỗi một kilômét vuông có 640 người. Dân số Đài Loan rải rác không đồng đều ở các khu vực. Vùng núi có diện tích chiếm 1/3 tổng diện tích Đài Loan, có độ cao so với mặt biển trên 1000 mét, nhưng trung bình mỗi một kilômét vuông chỉ có hơn 20 người. Còn ở thành thị, mỗi một kilômét vuông có hơn 4800 người, nhất là ở thành phố Đài Bắc, Cao Hùng, Đài Trung, Cơ Long, Tân Trúc, Gia Nghĩa, Đài Nam, dân số càng đông. Diện tích của 7 thành phố nói trên chỉ chiếm 2,9% tổng diện tích cả tỉnh, nhưng dân số chiếm 31% tổng dân số Đài Loan.
Các trường Đại học:
|
Vùng |
Website trường |
1. |
Taoyuan |
|
2. |
Taipei |
|
3. |
Taipei |
|
4. |
Taipei |
|
5. |
Taipei |
|
6. |
Taichung |
|
7. |
Taipei |
|
8. |
Tainan |
|
9. |
Hualien |
|
10. |
Pingtung |
|
11. |
Kaohsiung |
|
12. |
Kaohsiung |
|
13. |
Taipei |
|
14. |
Taipei |
|
15. |
Kaohsiung |
|
16. |
Kaohsiung |
|
17. |
Nantou |
|
18. |
Taipei |
|
19. |
Changhua |
|
20. |
Chiayi |
|
21. |
Chiayi |
|
22. |
Hsinchu |
|
23. |
Hsinchu |
|
24. |
Keelung |
|
25. |
Kaohsiung |
|
26. |
Taipei |
|
27. |
Taoyuan |
|
28. |
Taoyuan |
|
29. |
Taoyuan |
|
30. |
Taichung |
|
31. |
Taichung |
|
32. |
Taichung |
|
33. |
Taipei |
|
34. |
Taipei |
|
35. |
Taipei |
|
36. |
Hsinchu |
|
37. |
Taipei |
|
38. |
Taipei |
|
39. |
Taipei |
|
40. |
Taipei |
|
41. |
Taipei |
|
42. |
Taipei |
|
43. |
Taipei |
|
44. |
Taichung |
|
45. |
Kaohsing |
|
46. |
|
|
47. |
Kaohsing |
|
48. |
Kaohsing |
|
49. |
Tainan |
|
50. |
Taichung |
|
51. |
Tainan |
|
52. |
Taoyuan |
|
53. |
Yunlin |
|
54. |
Hsinchu |
|
Các Học Viện:
1. |
Taoyuan |
|
2. |
Pingtung |
|
3. |
Taipei |
|
4. |
Miaoli |
|
5. |
Tainan |
|
6. |
Kaohsiung |
|
7. |
Kaohsiung |
|
8. |
Taichung |
|
9. |
Kaohsiung |
|
10. |
Taipei |
|
11. |
Nantou |
|
12. |
Hsinchu |
|
13. |
Taichung |
|
14. |
Kaohsiung |
|
15. |
Pingtung |
|
16. |
Tainan |
|
17. |
Tainan |
|
18. |
Ilan |
|
19. |
Changhua |
|
20. |
Taoyuan |
|
21. |
Taichung |
|
22. |
Taoyuan |
|
23. |
Taipei |
|
24. |
Kaohsiung |
|
25.Oriental Institute of Technology |
Taipei |
|
26. |
Yunlin |
|
27. |
Changhua |
|
28. |
Taoyuan |
|
29. |
Taitung |
|
30. |
Taipei |
|
31. |
Keelung |
|
32. |
Taichung |
|
Bản đồ Đài Loan: