DANH SÁCH ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số: QĐ/CS-CL, ngày tháng 05 năm 2007)
STT |
Đề tài/Dự án |
Chủ nhiệm đề tài/ Dự án |
Đơn vị thực hiện và phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (Trđ) |
1. |
Đề tài tuyển chọn |
|
|
|
|
1.1 |
Thực trạng và giải pháp về lao động và việc làm nông nghiệp và nông thôn. |
Ths. Vũ Thị Kim Mão |
Bộ môn Nghiên cứu |
2006-2007 |
350 |
1.2 |
Thực trạng và giải pháp về tổ chức và hoạt động của các hiệp hội ngành hàng nông sản xuất khẩu Việt |
PGS.TS Nguyễn Đình Long |
Trung tâm Thông tin PTNT |
2006-2007 |
350 |
2. |
Đề tài trọng điểm cũ |
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất chính sách phát triển nông thôn Việt |
TS. Vũ Trọng Bình |
Trung tâm PTNT |
2006-2007 |
200 |
2.2 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng cơ chế chính sách tổ chức hình thành vùng chuyên canh nguyên liệu tre, nứa phục vụ tiểu thủ công nghiệp, thủ công, mỹ nghệ. |
TS. Đinh Hữu Hoàng |
Bộ môn Nghiên cứu Kinh tế TN&MT |
2006-2007 |
200 |
2.3 |
Nghiên cứu tình hình cung cầu và chính sách phát triển ngành hàng gia cầm trước đe dọa của dịch cúm gia cầm. |
KS. Nguyễn Đình Chính |
Bộ môn Nghiên cứu Thị trường và NH |
2006-2007 |
200 |
2.4 |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách và giải pháp phát triển các hình thức liên kết dọc trong một số ngành hàng nông sản chủ yếu (ngành hàng quả tươi) |
TS. Dương Ngọc Thí |
Bộ môn Nghiên cứu CL&CS |
2006-2007 |
200 |
2.5 |
Nghiên cứu ảnh hưởng biến động giá cả đến hiệu quả, thu nhập của một số nhóm hộ dân ở ĐBSCL |
Ths Lê Đức Thịnh |
Bộ môn Hệ thống NN |
2006-2007 |
200 |
3 |
Dự án điều tra cơ bản |
|
|
|
|
3.1 |
Điều tra, đánh giá thực trạng các doanh nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau cổ phần hóa. |
TS. Lê Thế Hoàng |
Bộ môn Hệ thống NN |
2006-2007 |
250 |
3.2 |
Điều tra khả năng tích lũy và đầu tư phát triển sản xuất của hộ nông thôn Việt |
Ths Nguyễn Ngọc Quế |
Trung tâm Tư vấn Chính sách NN |
2006-2007 |
400 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2350,0 |