Sáng nay 08-08-2009, hội đồng điểm sàn của Bộ GD-ĐT có phiên họp quyết định mức điểm sàn tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009.
Hội đồng điểm sàn, bao gồm thành viên ban chỉ đạo tuyển sinh và đại diện một số trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước, đã phân tích, đánh giá các dữ liệu thống kê về số lượng thí sinh, kết quả thi, chỉ tiêu của từng khối thi cùng với các yếu tố thực tế khác để thống nhất mức điểm sàn từng khối thi đối với hệ đại học, hệ cao đẳng thi theo đề đại học và mức điểm tối thiểu đối với kết quả thi theo đề cao đẳng chung của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
Cụ thể điểm sàn năm 2009 dành cho các khối như sau:
Khối thi |
Điểm sàn |
A |
13 |
B |
14 |
C |
14 |
D |
13 |
Ngay sau khi có điểm sàn, Lãnh Đạo trường các nhà cái uy tín châu âu
cũng đã họp để công bố điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể cho các ngành như sau:
Điểm chuẩn năm 2009 hệ Đại học các ngành :
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo khu vực |
|||
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
|||
1 |
Tin học ( Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Thương mại điện tử ) |
101 |
A: 13 đ D: 13 đ |
A: 12 đ D: 12 đ |
A: 11 đ D: 11 đ |
A: 10 đ D: 10 đ |
2 |
Điện tử |
102 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
3 |
Điện Công nghiệp |
103 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
4 |
Cơ điện tử |
104 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
5 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
6 |
Xây dựng Cầu đường |
106 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
7 |
Công nghệ Cắt may |
107 |
A: 13 đ D: 13 đ |
A: 12 đ D: 12 đ |
A: 11 đ D: 11 đ |
A: 10 đ D: 10 đ |
8 |
Công nghệ Tự Động |
108 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
9 |
Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện Tử |
109 |
A: 13 đ |
A: 12 đ |
A: 11 đ |
A: 10 đ |
10 |
Công nghệ Hóa học |
201 |
A: 13 đ B: 14 đ |
A: 12 đ B: 13 đ |
A: 11 đ B: 12 đ |
A: 10 đ B: 11 đ |
11 |
Công nghệ Thực phẩm |
202 |
A: 13 đ B: 14 đ |
A: 12 đ B: 13 đ |
A: 11 đ B: 12 đ |
A: 10 đ B: 11 đ |
12 |
Khoa học Môi trường |
300 |
A: 13 đ B: 14 đ |
A: 12 đ B: 13 đ |
A: 11 đ B: 12 đ |
A: 10 đ B: 11 đ |
13 |
Nông nghiệp |
301 |
A: 13 đ B: 14 đ |
A: 12 đ B: 13 đ |
A: 11 đ B: 12 đ |
A: 10 đ B: 11 đ |
14 |
Sinh học ( Công nghệ Sinh học ) |
302 |
A: 13 đ B: 14 đ |
A: 12 đ B: 13 đ |
A: 11 đ B: 12 đ |
A: 10 đ B: 11 đ |
15 |
Quản trị Kinh doanh (Quản trị Doanh nghiệp,Quản trị du lịch, Quản trị Thương mại điện tử, luật kinh tế) |
401 |
A: 13 đ D: 13 đ |
A: 12 đ D: 12 đ |
A: 11 đ D: 11 đ |
A: 10 đ D: 10 đ |
16 |
Tài chính _ Ngân hàng |
402 |
A: 13 đ D: 13 đ |
A: 12 đ D: 12 đ |
A: 11 đ D: 11 đ |
A: 10 đ D: 10 đ |
17 |
Kế toán _ Kiểm toán |
403 |
A: 13 đ D: 13 đ |
A: 12 đ D: 12 đ |
A: 11 đ D: 11 đ |
A: 10 đ D: 10 đ |
18 |
Ngoại thương |
404 |
A: 13 đ D: 13 đ |
A: 12 đ D: 12 đ |
A: 11 đ D: 11 đ |
A: 10 đ D: 10 đ |
19 |
Đông phương học (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc) |
600 |
C: 14 đ D: 13 đ |
C: 13 đ D: 12 đ |
C: 12 đ D: 11 đ |
C: 11 đ D: 10 đ |
20 |
Việt Nam Học (Hướng dẫn du lịch) |
601 |
C: 14 đ D: 13 đ |
C: 13 đ D: 12 đ |
C: 12 đ D: 11 đ |
C: 11 đ D: 10 đ |
21 |
Ngữ văn Anh |
701 |
D: 13 đ |
D: 12 đ |
D: 11 đ |
D: 10 đ |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo khu vực |
|||
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
|||
1 |
Tin học ( Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Thương mại điện tử ) |
101 |
A: 10 đ D: 10 đ |
A: 9 đ D: 9 đ |
A: 8 đ D: 8 đ |
A: 7 đ D: 7 đ |
2 |
Điện tử |
102 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
3 |
Điện Công nghiệp |
103 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
4 |
Cơ điện tử |
104 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
5 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
6 |
Xây dựng Cầu đường |
106 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
7 |
Công nghệ Cắt may |
107 |
A: 10 đ D1: 10 đ |
A: 9 đ D1: 9 đ |
A: 8 đ D1: 8 đ |
A: 7 đ D1: 7 đ |
8 |
Công nghệ Tự Động |
108 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
9 |
Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện Tử |
109 |
A: 10 đ |
A: 9 đ |
A: 8 đ |
A: 7 đ |
10 |
Công nghệ Hóa học |
201 |
A: 10 đ B: 11 đ |
A: 9 đ B: 10 đ |
A: 8 đ B: 9 đ |
A: 7 đ B: 8 đ |
11 |
Công nghệ Thực phẩm |
202 |
A: 10 đ B: 11 đ |
A: 9 đ B: 10 đ |
A: 8 đ B: 9 đ |
A: 7 đ B: 8 đ |
12 |
Khoa học Môi trường |
300 |
A: 10 đ B: 11 đ |
A: 9 đ B: 10 đ |
A: 8 đ B: 9 đ |
A: 7 đ B: 8 đ |
13 |
Nông nghiệp |
301 |
A: 10 đ B: 11 đ |
A: 9 đ B: 10 đ |
A: 8 đ B: 9 đ |
A: 7 đ B: 8 đ |
14 |
Sinh học ( Công nghệ Sinh học ) |
302 |
A: 10 đ B: 11 đ |
A: 9 đ B: 10 đ |
A: 8 đ B: 9 đ |
A: 7 đ B: 8 đ |
15 |
Quản trị Kinh doanh (Quản trị Doanh nghiệp,Quản trị du lịch, Quản trị Thương mại điện tử, luật kinh tế) |
401 |
A: 10 đ D: 10 đ |
A: 9 đ D: 9 đ |
A: 8 đ D: 8 đ |
A: 7 đ D: 7 đ |
16 |
Tài chính _ Ngân hàng |
402 |
A: 10 đ D: 10 đ |
A: 9 đ D: 9 đ |
A: 8 đ D: 8 đ |
A: 7 đ D: 7 đ |
17 |
Kế toán _ Kiểm toán |
403 |
A: 10 đ D: 10 đ |
A: 9 đ D: 9 đ |
A: 8 đ D: 8 đ |
A: 7 đ D: 7 đ |
18 |
Ngoại thương |
404 |
A: 10 đ D: 10 đ |
A: 9 đ D: 9 đ |
A: 8 đ D: 8 đ |
A: 7 đ D: 7 đ |
19 |
Đông phương học (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc) |
600 |
C: 11 đ D: 10 đ |
C: 10 đ D: 9 đ |
C: 9 đ D: 8 đ |
C: 8 đ D: 7 đ |
20 |
Việt Nam Học (Hướng dẫn du lịch) |
601 |
C: 11 đ D: 10 đ |
C: 10 đ D: 9 đ |
C: 9 đ D1: 8 đ |
C: 8 đ D: 7 đ |
21 |
Ngữ văn Anh |
701 |
D: 10 đ |
D: 9 đ |
D: 8 đ |
D: 7 đ |
lạc hồng, trúng tuyển, trường đh